Tinh dầu Hoắc hương - Patchouli Essential Oil

Hotline: 0943 88 10 88

Tin tức

Cách Đọc Các Ký Tự Đặc Biệt Trong Tiếng Anh


Họ và tên:   Email:  
Nội dung:
Mã xác nhận:    
       

Hiện chưa có bài bình luận nào.

Cách đọc các ký tự đặc biệt trong tiếng anh


@ đọc như 'at' trong tiếng Anh

# = number, hash (British English), pound (American English)

$ = dollar

£ = pound (British English)

% = percent

^ = caret (dùng để đánh dấu chỗ phải thêm chữ còn sót)

& = ampersand ( mình vẫn thường nghe mọi người đọc kí hiệu này là ‘and’ đấy )

* = asterisk (ký hiệu này xuất hiện trên bàn phím điện thoại còn được đọc là Star )

~ = tilde (dùng trong từ điển, để thay cho từ đầu mục trong 1 số phần của 1 mục t / dùng trên chữ n trong tiếng Tây Ban Nha)

! = exclamation mark

() = parentheses

– = hyphen (dấu nối trong từ ghép)

_ = underscore, understroke (dấu gạch dưới từ, ngữ dùng để nhấn mạnh)

+ = plus sign

– = minus sign

× = multiplication sign

÷ = division sign

= = equals

[] = square brackets

{} = curly brackets (ký hiệu này có vẻ ko phổ biến lắm)

<> = angle brackets

= backslash (dấu gạch chéo ngược, sử dụng chủ yếu trong toán học và lập trình)

/ = slash, solidus (dấu sổ, trong miền Nam còn gọi là sẹc, sử dụng nhiều trogn đời sống hàng ngày, ký hiệu địa chỉ nhà, tính toán, lập trình…)

¶ = paragraph mark, pilcrow sign (dấu này mình chỉ thấy sử dụng trong MS-WORD, còn ngoài ra chưa hề thấy ở đâu cả)

§ = section sign (sử dụng trong văn chương, sách báo. Chia thành các mục, chương, đoạn…)

¥ = Yen sign

¢ = cent sign

º = degree symbol, ordinal indicator

‘ = apostrophe, prime(dấu móc lưng, dấu phết… dùng trong toán học)

: = colon

, = comma

… = ellipses

. = full stop/period/dot

? = question mark

“”= quotation marks(AE), inverted comma(BE) (dấu ngoặc kép, dấu nháy)

; = semicolon

™ = trademark

® = registered

– = dash (gạch đầu dòng)


Nguồn: Sưu tầm.



8:19:34 09/04/2018
Sưu tầm

Tin cùng chuyên mục: